-
Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm.
-
Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
-
Kho Biến tần, dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
-
Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG TRẦN GIA CHUYÊN XỬ LÚ SERVO MITSUBISHI LỖI AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 - MIỀN NAM
Tran Gia Automation Nhà cung cấp thiết bị công nghiệp, và giải pháp tự động hóa chuyên nghiệp tại Việt Nam. Chúng tôi kết nối những con người với kiến thức, kinh nghiệm kết hợp công nghệ tự động để thỏa mãn nhu cầu của Khách hàng!
Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến...)
Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị).....
Tran Gia Automation chuyên nhận sửa màn hình cảm ứng Công nghiệp, Cung cấp Linh kiện sửa màn hình, mặt cảm ứng công nghiệp, Màn hình LCD, Mặt cảm ứng LCD, Board CPU, Board cao áp, RAM, ROM...
Chuyên sửa chữa, khắc phục sự cố về HMI như Lỗi CPU, Mất chương trình, Liệt cảm ứng, Màn hình bị mờ - hoen ố - không rõ chữ - mất màu, Mất nguồn, Cháy - Nổ, Mất chương trình.
Với đội ngũ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm về sửa chữa các dòng màn hình Winview, Delta, Proface, Omron, Hitech, Simens, Hitech, Winview, Panasonic, Kinco, Hàng Châu Lâu ...Uy Tín , Linh kiện sửa chữa luôn có sẵn sẽ khắc phục nhanh nhất cho Quý Khách hàng.
1. Điều khiển chuyển động trong sản xuất tự động hóa
Ứng dụng: Trong các dây chuyền sản xuất, máy móc công nghiệp, và robot tự động.
Mục đích:
Đảm bảo chuyển động chính xác, mượt mà.
Thực hiện các thao tác lặp lại với tốc độ cao và độ chính xác tối ưu.
2. Định vị và điều khiển chính xác
Ứng dụng: Máy CNC, máy in 3D, và các hệ thống đo lường chính xác.
Mục đích:
Điều chỉnh vị trí của dao cắt, đầu in, hoặc các bộ phận chuyển động khác với sai số cực thấp.
Tăng độ chính xác trong gia công và sản xuất.
3. Tăng hiệu suất và tối ưu hóa sản xuất
Ứng dụng: Các hệ thống băng tải, đóng gói, và lắp ráp.
Mục đích:
Tăng tốc độ xử lý công việc.
Giảm thời gian chết và tối ưu hóa hoạt động liên tục của hệ thống.
4. Điều khiển tốc độ và mô-men xoắn
Ứng dụng: Trong các máy móc yêu cầu kiểm soát lực và tốc độ như máy ép, máy nâng, và máy cuốn.
Mục đích:
Đảm bảo mô-men xoắn phù hợp với tải trọng.
Kiểm soát tốc độ quay ổn định và an toàn.
5. Ứng dụng trong ngành năng lượng
Ứng dụng: Hệ thống tua-bin, máy phát điện, và các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Mục đích:
Điều chỉnh tốc độ quay của cánh quạt hoặc rotor để đạt hiệu suất tối ưu.
Duy trì độ ổn định trong các hệ thống cung cấp năng lượng.
6. Ứng dụng trong công nghệ y tế
Ứng dụng: Robot phẫu thuật, máy chụp ảnh y tế, và thiết bị phân tích.
Mục đích:
Đảm bảo chuyển động chính xác và an toàn trong các thiết bị nhạy cảm.
Tăng hiệu quả và độ tin cậy của các quy trình y tế.
7. Đáp ứng yêu cầu về an toàn và độ tin cậy
Ứng dụng: Thang máy, hệ thống vận tải, và thiết bị tự động hóa.
Mục đích:
Đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận hành.
Tăng độ tin cậy trong các hệ thống đòi hỏi hoạt động liên tục.
1. Kiểm tra và bảo trì định kỳ
Vệ sinh hệ thống: Loại bỏ bụi bẩn, đặc biệt ở khu vực quạt làm mát và các khe thông gió của servo.
Kiểm tra kết nối: Đảm bảo tất cả cáp kết nối giữa động cơ, driver, PLC và các thiết bị ngoại vi không bị lỏng hoặc hư hỏng.
Thay thế linh kiện hao mòn: Thường xuyên kiểm tra và thay thế các linh kiện như tụ điện, quạt làm mát khi cần thiết.
2. Sử dụng phần mềm hỗ trợ
Sử dụng MR Configurator 2 hoặc các phần mềm tương thích với dòng sản phẩm cụ thể để:
Đọc lỗi chi tiết từ driver.
Cấu hình lại các tham số.
Chạy thử nghiệm không tải để kiểm tra khả năng hoạt động.
3. Đào tạo kỹ thuật viên
Đảm bảo đội ngũ kỹ thuật có đủ kiến thức để nhận diện và xử lý mã lỗi đúng cách.
Đào tạo về cách đọc và phân tích mã lỗi thông qua tài liệu hướng dẫn của Mitsubishi.
4. Tối ưu hóa môi trường hoạt động
Kiểm soát nhiệt độ: Đặt servo trong môi trường nhiệt độ từ 0–55°C.
Hạn chế rung động: Đặt servo trên bề mặt ổn định, giảm rung lắc khi vận hành.
Nguồn cấp ổn định: Đảm bảo nguồn điện cấp không bị gián đoạn hoặc nhiễu điện.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL10: Sụt áp
+ AL10.1: Sụt áp nguồn mạch điều khiển
+ AL10.2: Sụt điện áp mạch nguồn chính
Cần kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ điều khiển
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL11: Lỗi cài đặt Switch
+ AL11.1: Lỗi cài đặt số trục
+ AL11.2: Lỗi cài đặt vô hiệu trục điều khiển
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL12: Memory lỗi 1 RAM, memory fault (báo lỗi bộ nhớ )
+ AL12.1: RAM lỗi 1
+ AL12.2: RAM lỗi 2
+ AL12.3: RAM lỗi 3
+ AL12.4: RAM lỗi 4
+ AL12.5: RAM lỗi 5
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL13: Clock lỗi
+ AL13.1: Clock lỗi 1
+ AL13.2: Clock lỗi 2
Ngắt toàn bộ kết nối để kiểm tra lỗi còn xuất hiện hay không. Nếu có thì có thể phần cứng đã hỏng cẩn gửi đi sửa chữa hoặc thay mới.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL15
Memory error 2 EEP-ROM fault ( báo lỗi bộ nhớ EEP- Rom Ngắt hết toàn bộ kết nối để khoanh vùng sự cố. Trường hợp Servo đã sử dụng lâu, nguyên nhân có thể đã hết số lần ghi xóa của bộ nhớ
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL16: Encoder error 1 Communication error (Báo lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo). Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối. Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL17: Board error, CPU/parts fault . Báo lỗi phần cứng trong Drive. Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đã hỏng.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL19
Memory error 3 : ROM memory fault . Có lỗi phần cứng trong servo amplifier. Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL1A: Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor ( Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau ). Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL20: Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier ( Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ ). Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder. Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới. Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL24: Main circuit error, Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier : Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W ). Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL25: Absolute position erase : Bị xóa mất giá trị tuyệt đối của vị trí : Có thể do nguồn dự phòng từ Battery thấp hoặc bị ngắt kết nối. Cần thay pin nuôi nguồn Encode cho Servo và thiết lập lại vị trí gốc Home position
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL30: Regenerative error : Lỗi điện trở phanh hãm tái sinh. Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở hãm và kết nối điện trở hãm. Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL31: Overspeed : Speed has exceeded the instantaneous permissible speed: Lỗi quá tốc độ. Kiểm tra thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra moment tải. Có thể hỏng Encoder của động cơ.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL32: Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện. Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo.
– Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL33: Overvoltage : quá điện áp. Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC. Kiểm tra điện áp nguồn cấp. Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm.
1. Lỗi quá dòng
Mã lỗi: AL.01
Nguyên nhân:
Tải quá lớn vượt ngưỡng dòng định mức.
Dây nối động cơ bị ngắn mạch.
Cách khắc phục:
Giảm tải hoặc điều chỉnh tải phù hợp.
Kiểm tra hệ thống dây nối và sửa chữa hoặc thay thế nếu bị hỏng.
2. Lỗi quá áp
Mã lỗi: AL.02
Nguyên nhân: Điện áp đầu vào vượt quá giới hạn cho phép của servo driver.
Cách khắc phục:
Kiểm tra nguồn điện đầu vào.
Kiểm tra điện trở tái tạo (nếu có).
3. Lỗi thấp áp
Mã lỗi: AL.03
Nguyên nhân: Điện áp đầu vào thấp hơn ngưỡng quy định.
Cách khắc phục: Kiểm tra nguồn điện và đảm bảo cung cấp đủ công suất.
4. Lỗi điện trở tái tạo
Mã lỗi: AL.04
Nguyên nhân: Điện trở tái tạo bị hỏng hoặc tải tái tạo vượt quá giới hạn.
Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế điện trở tái tạo nếu cần.
5. Lỗi Safe Torque Off (STO)
Mã lỗi: AL.10
Nguyên nhân: Tín hiệu an toàn STO bị mất hoặc không đúng.
Cách khắc phục: Kiểm tra tín hiệu STO từ PLC hoặc các thiết bị liên quan.
6. Lỗi động cơ bị khóa
Mã lỗi: AL.13
Nguyên nhân: Động cơ không thể quay do bị chướng ngại hoặc quá tải.
Cách khắc phục: Loại bỏ vật cản, kiểm tra và điều chỉnh tải phù hợp.
7. Lỗi quá nhiệt
Mã lỗi: AL.E6
Nguyên nhân: Môi trường làm việc quá nóng hoặc quạt làm mát bị hỏng.
Cách khắc phục:
Vệ sinh quạt làm mát.
Đảm bảo hệ thống thông gió tốt.
8. Lỗi truyền thông Ethernet
Mã lỗi: AL.28
Nguyên nhân: Mất kết nối hoặc cài đặt địa chỉ IP không chính xác.
Cách khắc phục:
Kiểm tra dây cáp Ethernet.
Đảm bảo cấu hình địa chỉ IP đúng.
9. Lỗi tín hiệu encoder
Mã lỗi: AL.25
Nguyên nhân: Tín hiệu từ encoder không chính xác hoặc dây nối encoder bị lỏng.
Cách khắc phục: Kiểm tra và thay thế cáp encoder nếu cần.
10. Lỗi ngắn mạch cuộn dây động cơ
Mã lỗi: E.106
Nguyên nhân: Cuộn dây của động cơ bị ngắn mạch hoặc hỏng hóc.
Cách khắc phục: Kiểm tra cuộn dây động cơ, sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.
11. Lỗi mất pha nguồn
Mã lỗi: E.117
Nguyên nhân: Một pha của nguồn điện bị mất.
Cách khắc phục: Kiểm tra kết nối nguồn và sửa chữa.
12. Lỗi quá tải
Mã lỗi: E.207
Nguyên nhân: Servo driver hoạt động trong tình trạng quá tải trong thời gian dài.
Cách khắc phục: Giảm tải hoặc tối ưu hóa chuyển động của động cơ.
13. Lỗi tín hiệu tốc độ bất thường
Mã lỗi: AL.27
Nguyên nhân:
Tốc độ động cơ không đạt giá trị mong muốn hoặc dao động quá mức.
Tín hiệu phản hồi từ encoder hoặc tachometer không chính xác.
Cách khắc phục:
Kiểm tra và căn chỉnh lại hệ thống điều khiển tốc độ.
Kiểm tra tín hiệu encoder hoặc tachometer và thay thế nếu cần.
14. Lỗi quá dòng tức thời
Mã lỗi: AL.07
Nguyên nhân:
Tăng tốc hoặc giảm tốc đột ngột.
Ngắn mạch trên mạch điều khiển.
Cách khắc phục:
Điều chỉnh thời gian tăng/giảm tốc để phù hợp với tải.
Kiểm tra và khắc phục các mạch điều khiển.
15. Lỗi tín hiệu vị trí không đồng nhất
Mã lỗi: AL.37
Nguyên nhân:
Sai lệch vị trí giữa lệnh và thực tế.
Lỗi cấu hình tham số hoặc tải quá nặng.
Cách khắc phục:
Kiểm tra và hiệu chỉnh tham số điều khiển vị trí.
Giảm tải hoặc điều chỉnh tải hợp lý.
16. Lỗi EEPROM
Mã lỗi: AL.45
Nguyên nhân: Bộ nhớ EEPROM bị lỗi hoặc không thể lưu cấu hình.
Cách khắc phục: Thay thế EEPROM hoặc cập nhật firmware.
17. Lỗi giao tiếp RS-485/RS-422
Mã lỗi: AL.50
Nguyên nhân:
Lỗi kết nối truyền thông giữa servo và thiết bị điều khiển.
Dây cáp hoặc cổng giao tiếp bị lỗi.
Cách khắc phục:
Kiểm tra cáp truyền thông và thay thế nếu cần.
Đảm bảo cấu hình truyền thông đúng.
18. Lỗi điều khiển dòng điện
Mã lỗi: AL.55
Nguyên nhân: Tín hiệu điều khiển dòng không ổn định hoặc mất phản hồi từ động cơ.
Cách khắc phục: Kiểm tra mạch điều khiển và hệ thống dây nối động cơ.
19. Lỗi quạt làm mát
Mã lỗi: AL.64
Nguyên nhân: Quạt làm mát servo driver bị hỏng hoặc ngừng hoạt động.
Cách khắc phục: Thay thế quạt làm mát hoặc vệ sinh nếu cần.
20. Lỗi mất tín hiệu encoder
Mã lỗi: AL.70
Nguyên nhân: Mất tín hiệu từ encoder do dây nối lỏng hoặc encoder bị hỏng.
Cách khắc phục:
Kiểm tra và kết nối lại dây nối encoder.
Thay thế encoder nếu không sửa được.
21. Lỗi quá nhiệt động cơ
Mã lỗi: AL.E9
Nguyên nhân: Động cơ bị nóng do tải quá nặng hoặc môi trường làm việc quá nóng.
Cách khắc phục:
Giảm tải hoặc cải thiện điều kiện làm việc.
Lắp thêm hệ thống làm mát cho động cơ.
22. Lỗi động cơ dừng không mong muốn
Mã lỗi: AL.80
Nguyên nhân: Lỗi lệnh dừng hoặc mất nguồn điều khiển.
Cách khắc phục:
Kiểm tra tín hiệu lệnh điều khiển.
Đảm bảo nguồn điện cung cấp ổn định.
TRAN GIA là một trong những Công Ty có đội ngũ chuyên môn kỹ thuật với tay nghề cao, được huấn luyện chuyên nghiệp và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi đã khắc phục cho hàng nghàn khách hàng gặp một số tình trạng thiết bị công nghiệp bị lỗi như vỡ, không lên nguồn, bo khiển, bo động lực, cháy nổ,...ở TP HCM và một số tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Long An, Tây Ninh,..Bên cạnh đó chúng tôi luôn hổ trợ quý khách hàng 24/7 thông qua hotline: 0913 506 739 đẻ được tư vấn một cách tốt nhất.
Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp
Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm.
Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
Kho Biến tần, dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn.
Quy trình sửa chữa Tại Trần Gia
Bước 1: Tiếp nhận thiết bị Thiết bị lỗi từ phía khách hàng.
Bước 2: Vệ sinh lại thiết bị, kiểm tra tìm lỗi của thiết bị, Báo Giá cho Khách hàng
Bước 3: Thông báo về lỗi và đưa ra phương án xử lí,
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế linh kiện, Chạy thử.
Bước 5: Bàn giao thiết bị cho khách hàng và lưu trữ thông tin bảo hành.
Cam kết với khách hàng
Linh kiện
100% nhập khẩu chính hãng
Thời gian nhập nhanh
Nâng cấp lên dòng cao nhất
Bảo hành
Tiêu chuẩn: 3 tháng-6 Tháng
Các khu vực chúng tôi chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 - Miền Nam: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,...
Dịch vụ sữa chữa chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 - Miền Nam: tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,...