Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi
Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi

Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi

Đánh giá
Mã số
sửa chữa
Hãng sản xuất
Giao hàng
Toàn Quốc
Bảo hành
6 tháng
Tình trạng
Còn hàng
Giá bán
Liên hệ
AC Servo Yaskawa Dòng Servo đang được sử dụng rộng rãi hiện nay, do vậy khi gặp những lỗi cảnh báo của Servo quý khách hàng cần liên hệ với chúng tôi để khắc phục, sửa chữa những lỗi trên. Các lỗi khi servo Yaskawa báo lỗi rất dễ nhận biết và hiển thị trên màn hình Led để người sử dụng khắc phục. Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm sửa chữa Servo nhiều năm qua chúng tôi luôn tự tin sửa chữa và khắc phục mọi sự cố và sau đó hướng dẫn lại cho quý khách hàng để sử dụng tốt tránh những lỗi gặp phải như trên. Bảo hành tới 6 tháng sau khi sửa chữa
  • Chia sẻ zalo
Mô tả chi tiết
 

Tran Gia Automation Nhà cung cấp thiết bị công nghiệp, và giải pháp tự động hóa chuyên nghiệp tại Việt Nam. Chúng tôi kết nối những con người với kiến thức, kinh nghiệm kết hợp công nghệ tự động để thỏa mãn nhu cầu của  Khách hàng!

Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.

  • Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến...)

  • Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)

Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị).....

Chuyên sửa chữa các hãng AC Servo Yaskawa và các hãng khác nhưu Sửa Servo Panasonic, Sua Servo Delta, Sua Servo Servo Mitsibishi, Sua Servo Saniodenky, Sưa Servo Yaskawa nhanh chóng khắc phục mọi sự cố cho khách hàng.  

 

z2678609816192_19caaa76ba0dfe1d14d5fdaca0479e8b_1 z2697974686651_18e9e9f67a27cf25e05d1478071671b4

z2678609860268_60dba51f7df7510153362c8c89441cfb
 
Các lỗi Servo Yaskawa thường gặp:
- Sửa lỗi 1 gạch 

- Sửa chữa servo Yaskawa bị cháy bo mạch, cháy nguồn

- Sửa driver servo Yaskawa hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ

- Sửa chữa servo Yaskawa bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, thấp áp,…

- Sửa driver servo Yaskawa bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch

- Sửa chữa servo Yaskawa báo lỗi theo mã code như: A.02, A.03, A.10, A.30, A.40, A.41, A.71, A.72, A.73,….

Công ty Trần Gia nhận sửa chữa servo Yaskawa các dòng sau:

* Sửa driver servo Yaskawa Sigma 1

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDA series

- Sửa driver servo Yaskawa SGDB series

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDL series

* Sửa driver servo Yaskawa Sigma 2

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDM series

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDH series

* Sửa driver servo Yaskawa Sigma 3

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDS series

* Sửa driver servo Yaskawa Sigma 5

- Sửa chữa servo Yaskawa SGDV series

Chuyên Cung cấp & Sửa chửa Servo yaskawa - Sửa Động cơ Yaskawa- Sửa Driver yaskawa báo lỗi các dòng Sigma 1 (SGDA, SGDB, SGDL) Sigma 2 (SGDM, SGDH), Sigma 3 (SGDS), Sigma 5 (SGDV) với giá rẻ nhất và được bảo hành chu đáo. Các thông số báo lỗi của Servo yaskawa luôn được chúng tôi cập nhật và hướng dẫn cho Quý khách hàng để có thể khắc phục nhanh nhất. Khi Servo Yaskwa báo lỗi sẽ luôn có hướng khắc phục để đưa ra hướng giãi quyết cho quý Công Ty.

2021-08-10_103202 z2678612022460_f30c63e86d85b7c63fce2822216350b3
 

 

Các thông số báo lỗi của Servo yaskawa như bảng bên dưới.

Lỗi A.020 Servo Yaskawa – Tham số cài đặt không chính xác Lỗi A.021 Servo Yaskawa – Lỗi định dạng tham sốLỗi A.400 Servo Yaskawa – Lỗi quá điện áp Lỗi A.410 Servo Yaskawa – Lỗi thấp điện áp DC Lỗi A.450 Servo Yaskawa – Hư hỏng phần cứng Lỗi A.510 Servo Yaskawa – Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn Lỗi A.511 Servo Yaskawa – Lỗi cài đặt xung đầu ra Lỗi A.520 Servo Yaskawa – Báo động có sự rung lắc Lỗi A.521 Servo Yaskawa – Báo động tự dò (Autotuning) Lỗi A.710 Servo Yaskawa – Lỗi quá tải, tải cao Lỗi A.720 Servo Yaskawa – Lỗi quá tải, tải thấp, Lỗi quá nhiệt Lỗi A.7AB Servo Yaskawa – Lỗi quạt tản nhiệt Lỗi A.810, A.820, A.830, A.840, A.850 Servo Yaskawa – Lỗi bộ mã hóa Lỗi A.860 Servo Yaskawa – Lỗi encoder quá nhiệt Lỗi A.861 Servo Yaskawa – Lỗi quá nhiệt Motor Lỗi A.8A0, A.8A1, A.8A2, A.8A3, A.8A5, A.8A6 Servo Yaskawa – Lỗi encoder error Lỗi A.b10, A.b11, A.b20 Servo Yaskawa – Lỗi tham chiếu tốc độ Lỗi A.b31, A.b32, A.b33 Servo Yaskawa – Lỗi phần cứng Lỗi A.bF1, A.bF2, A.bF3, A.bF4 Servo Yaskawa  – Cảnh báo hệ thống Lỗi A.C10 Servo Yaskawa, Lỗi A.C90 Servo Yaskawa – Lỗi chưa cắm Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder Lỗi A.C91 Servo Yaskawa – Lỗi mất kết nối Encoder motor Lỗi A.C92 Servo Yaskawa – Lỗi truyền thông  Encoder Lỗi A.CA0 Servo Yaskawa – Lỗi tham số bộ mã hóa Lỗi A.Cb0 Servo Yaskawa – Lỗi tiếng vọng lại bộ mã hóa Lỗi A.CC0 Servo Yaskawa – Bất đồng giới hạn nhiều lần Lỗi A.CF1 Servo Yaskawa – Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi Lỗi A.CF2 Servo Yaskawa – Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi Lỗi A.d00 Servo Yaskawa, Lỗi A.E71 Servo Yaskawa – Lỗi phát hiện mô-đun tùy chọn an toàn Lỗi A.E72 Servo Yaskawa – Lỗi phát hiện mô-đun tùy chọn phản hồi Lỗi A.E74 Servo Yaskawa – Mô-đun tùy chọn an toàn không được hỗ trợ Lỗi A.E75 Servo Yaskawa – Mô-đun tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ Lỗi A.Eb1 Servo Yaskawa – Lỗi thời gian đầu vào tín hiệu chức năng an toàn Lỗi A.F10 Servo Yaskawa – Lỗi mất, thiếu phase đầu vào nguồn động lực Lỗi CPF00 Servo Yaskawa – Lỗi servo không xác định rõ Lỗi CPF01 Servo Yaskawa – Lỗi servo không xác định rõ 

Mã lỗi

Nội dung lỗi

 
Hướng dẫn kiểm tra và khắc phục

A.020

Lỗi tham số
(Parameter Checksum Error) 

- Kiểm tra lại nguồn điện, có thể nguồn điện đã bị tắt không đúng cách.
- Số lần các tham số được ghi vượt quá giới hạn.
- Bật và tắt nguồn điện vài lần, nếu lỗi vẫn xuất hiện thì driver có thể đã bị hư → Liên hệ với chúng tôi

A.021

Lỗi định dạng tham số
(Parameter Format Error)

Liên hệ

A.022

Lỗi hệ thống
(System Checksum Error)

Liên hệ

A.030

Lỗi mạch chính
(Main Circuit Detector Error) 

- Hư driver servo → Liên hệ với chúng tôi

A.040

Lỗi tham số cài đặt
(Parameter Setting Error) 

- Kiểm tra lại có thể driver và motor đang không tương thích với nhau.
- Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)).
- Driver có thể đã bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.041

Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder
(Encoder Output Pulse Setting
Error)

- Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt → Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281 thành một giá trị chính xác.

A.042

Lỗi kết hợp tham số
(Parameter Combination Error) 

Liên hệ

A.044

Lỗi cài đặt thông số điều khiển
(Semi-closed/Fully-closed Loop
Control Parameter Setting
Error)

Liên hệ

A.04A

Lỗi cài đặt tham số 2
(Parameter Setting Error 2)

Liên hệ

A.050

Lỗi kết hợp
(Combination Error) 

Liên hệ

A.051

Cảnh báo không hỗ trợ
(Unsupported Device Alarm) 

Liên hệ

A.080

Lỗi cài đặt tỉ lệ
(Linear Scale Pitch Setting Error)

Liên hệ

A.0b0

Hủy lệnh servo ON
(Cancelled Servo ON Command Alarm)

Liên hệ

A.100

Quá dòng hoặc quá nhiệt
(Overcurrent or Heat Sink
Overheated)

- Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch ...
- Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể  thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo.
- Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ.
- Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn.
- Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư → Liên hệ với chúng tôi

A.300

Lỗi tái sinh
(Regeneration Error) 

- Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài.
- Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống.
- Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư → Liên hệ với chúng tôi

A.320

Quá tải tái sinh
(Regenerative Overload) 

- Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không?
- Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả.
- Driver servo bị lỗi → Liên hệ với chúng tôi

A.330

Lỗi nguồn cấp mạch chính
(Main Circuit Power Supply Wiring Error)

- Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi.
- Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng.
- Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0.
- Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.400

Quá áp
(Overvoltage) 

- Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V).
- Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp.
- Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo.
- Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc.
- Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.410

Thấp áp
(Undervoltage)

- Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V).
- Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp.
- Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này.
- Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.450

Quá áp tụ điện mạch chính
(Main-Circuit Capacitor Overvoltage)

- Driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.510

Quá tốc độ
(Overspeed)

- Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác.
- Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp.
- Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi

A.511

Quá tốc độ xung đầu ra encoder
(Overspeed of Encoder Output
Pulse Rate)

- Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281).
- Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ.

A.520

Cảnh báo rung lắc
(Vibration Alarm)

- Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100).
- Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp.

A.521

Cảnh báo tự động dò tìm
(Autotuning Alarm) 

- Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200).
- Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp.

A.550

Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất
(Maximum Speed Setting Error) 

- Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ.

A.710
A.720

Quá tải ngắn hạn
(Overload: High Load)
Quá tải liên tục
(Overload: Low Load) 

Liên hệ

A.730
A.731

Quá tải phanh động
(Dynamic Brake Overload) 

Liên hệ

A.740

Quá tải điện trở GH dòng điện
(Overload of Surge Current Limit Resistor)

Liên hệ

A.7A0

Tản nhiệt quá nóng
(Heat Sink Overheated) 

Liên hệ

A.7AB

Quạt làm mát servo dừng
(Built-in Fan in SERVOPACK
Stopped)

Liên hệ

A.820

Lỗi encoder
(Encoder Checksum Error)

Liên hệ

A.840

Lỗi dữ liệu encoder
(Encoder Data Error) 

Liên hệ

A.850

Lỗi quá tốc độ encoder
(Encoder Overspeed) 

Liên hệ

A.860

Lỗi encoder quá nóng
(Encoder Overheated) 

Liên hệ

A.861

Động cơ quá nóng
(Motor Overheated) 

Liên hệ

A.890

Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa
(Encoder Scale Error) 

Liên hệ

A.891

Lỗi module bộ mã hóa
(Encoder Module Error) 

Liên hệ

A.b31

Lỗi pha U
(Current Detection Error1
Phase-U) 

Liên hệ

A.b32

Lỗi pha V
(Current Detection Error 2
Phase-V)
 

Liên hệ

A.b33

Lỗi pha W
(Current Detection Error 3 Current detector) 

Liên hệ

A.bF0

Cảnh báo hệ thống 0
(System Alarm 0) 

Liên hệ

A.bF1

Cảnh báo hệ thống 0
(System Alarm 1)

Liên hệ

A.bF2

Cảnh báo hệ thống 0
(System Alarm 2) 

Liên hệ

A.bF3

Cảnh báo hệ thống 0
(System Alarm 3) 

Liên hệ

A.bF4

Cảnh báo hệ thống 0
(System Alarm 4)

Liên hệ

A.C10

Tràn servo
(Servo Overrun Detected) 

Liên hệ

A.C20

Lỗi phát hiện pha
(Phase Detection Error) 

Liên hệ

A.C21

Lỗi cảm biến
(Hall Sensor Error) 

Liên hệ

A.C22

Thông tin pha không khớp
(Phase Information Disagreement) 

Liên hệ

A.C50

Lỗi phát hiện phân cực
(Polarity Detection Error) 

Liên hệ

A.C51

Lỗi vượt mức khi phân cực
(Overtravel Detection at
Polarity Detection) 

Liên hệ

A.C52

Chưa hoàn thành phát
hiện phân cực
(Polarity Detection
Uncompleted)

Liên hệ

A.C53

Ngoài phạm vi phát
hiện phân cực
(Out of Range for Polarity
Detection)

Liên hệ

A.C54

Lỗi phát hiện cực tính 2
(Polarity Detection Error 2)

Liên hệ

A.C80

Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối
(Absolute Encoder Clear Error) 

Liên hệ

A.C90

Lỗi giao tiếp bộ mã hóa
(Encoder Communications
Error)

Liên hệ

A.C91

Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa
(Encoder Communications
Position Data Error)

Liên hệ

A.C92

Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa
(Encoder Communications
Timer Error)

Liên hệ

A.CA0

Lỗi tham số bộ mã hóa
(Encoder Parameter Error) 

Liên hệ

A.Cb0

Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa
(Encoder Echoback Error) 

Liên hệ

A.CF1

Lỗi truyền thông
(Feedback Option Module
Communications Error)

Liên hệ

A.CF2

Lỗi truyền thông
(Feedback Option Module
Communications Error)

Liên hệ

A.d00

Lỗi vị trí tràn xung
(Position Error Pulse Overflow)

Liên hệ

A.d01

Cảnh bảo tràn xung lỗi
vị trí khi servo ON
(Position Error Pulse Overflow
Alarm at Servo ON)

Liên hệ

A.d02

Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON
(Position Error Pulse Overflow
Alarm by Speed Limit at Servo
ON)

Liên hệ

A.d30

Vị trí tràn dữ liệu
(Position Data Overflow) 

Liên hệ

A.E00

Lỗi hết thời gian khởi tạo
(Command Option Module IF
Initialization Timeout Error)

Liên hệ

A.E02

Lỗi đồng bộ hóa 1
(Command Option Module IF
Synchronization Error 1)

Liên hệ

A.E03

Lỗi dữ liệu truyền thông
(Command Option Module IF
Communications Data Error)

Liên hệ

A.E40

Lỗi cài đặt truyền thông
(Command Option Module IF
Communications Setting Error)

Liên hệ

A.E50

Lỗi đồng bộ hóa 2
(Command Option Module IF
Synchronization Error 2)

Liên hệ

A.E51

Lỗi thiết lập đồng bộ hóa
(Command Option Module IF
Synchronization Establishment Error)

Liên hệ

A.E60

Lỗi truyển thông dữ liệu
(Command Option Module IF
Data Communications Error)

Liên hệ

A.E61

Lỗi đồng bộ hóa 3
(Command Option Module IF
Synchronization Error 3)

Liên hệ

Sửa servo Yaskawa bị lỗi cháy nguồn, cháy main board

Sửa servo Yaskawa bị lỗi quá tải, lỗi quá áp, lỗi áp thấp, lỗi nhiệt,..

Sửa servo Yaskawa bị lỗi ngắn mạch, hỏng tụ, hỏng công suất,.

Sửa servo Yaskawa hỏng hồi tiếp, hỏng nguồn,…

Sửa servo Yaskawa theo các mã lỗi như : A.02, A.03, A.10, A.30, A.40, A.41, A.71, A.72,..

Sửa chữa Servo  Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-1

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  

Sửa chữa Servo Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-2

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  

Sửa chữa Servo Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-3

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  

Sửa chữa Servo Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-4

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  –

Sửa chữa Servo Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-5

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  

Sửa chữa Servo Yaskawa-SERVOPACK-SGDM-30ADA-V-6

Sửa chữa Servo Yaskawa SERVOPACK-SGMD-30ADA-V-1  

Image result for sá»­a servo yakawa

Quy trình sửa chữa Tại Trần Gia 

  • Bước 1: Tiếp nhận thiết bị Thiết bị lỗi từ phía khách hàng.

  • Bước 2: Vệ sinh lại thiết bị, kiểm tra tìm lỗi của thiết bị, Báo Giá cho Khách hàng 

  • Bước 3: Thông báo về lỗi và đưa ra phương án xử lí, 

  • Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế linh kiện, Chạy thử.

  • Bước 5: Bàn giao thiết bị cho khách hàng và lưu trữ thông tin bảo hành.

Cam kết với khách hàng

Linh kiện

  • 100% nhập khẩu chính hãng

  • Thời gian nhập nhanh

  • Nâng cấp lên dòng cao nhất

Bảo hành

  • Tiêu chuẩn: 3 tháng-6 Tháng

Các khu vực Chúng tôi nhận sửa servo Yaskawa Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,... 

- Dịch vụ sửa chữa Servo Yaskawa tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,....

 
 

Ý kiến của bạn

Chọn đánh giá của bạn
 

Sửa chửa Thiết bị khác

Kính Cảm Ứng HMI Weinview TK6071iP

Kính Cảm Ứng HMI Weinview TK6071iP

Giá - Liên hệ
Mới
Kính Cảm Ứng HMI Weinview TK6070iP

Kính Cảm Ứng HMI Weinview TK6070iP

Giá - Liên hệ
Mới
Kính Cảm Ứng HMI WeinviewTK6071iQ

Kính Cảm Ứng HMI WeinviewTK6071iQ

Giá - Liên hệ
Mới
Kính Cảm Ứng HMI MCGS TPC7062TX

Kính Cảm Ứng HMI MCGS TPC7062TX

Giá - Liên hệ
Kính Cảm Ứng HMI Touchwin TH765-N

Kính Cảm Ứng HMI Touchwin TH765-N

Giá - Liên hệ
Mới
Màn hình Hmi Mitsubishi GS2110-WTBD 10 inch

Màn hình Hmi Mitsubishi GS2110-WTBD 10 inch

Giá - Liên hệ
Mới
Màn hình HMI Weintek MT6070iH 7″

Màn hình HMI Weintek MT6070iH 7″

Giá - Liên hệ
Mới
Màn hình HMI Weintek MT6100i 10″

Màn hình HMI Weintek MT6100i 10″

Giá - Liên hệ
Mới
Màn hình HMI Weintek MT6070iP 7″

Màn hình HMI Weintek MT6070iP 7″

Giá - Liên hệ
Mới
Màn hình HMI Weintek MT8071iP 7″ Ethernet

Màn hình HMI Weintek MT8071iP 7″ Ethernet

Giá - Liên hệ
Mới