Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E710W-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E710W-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E710W-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E710W-0.75K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E720S-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E720S-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E720S-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E720S-0.75K |
1.5 | 8 | FR-E720S-1.5K |
2.2 | 11 | FR-E720S-2.2K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.1 | 0.8 | FR-E720-0.1K |
0.2 | 1.5 | FR-E720-0.2K |
0.4 | 3 | FR-E720-0.4K |
0.75 | 5 | FR-E720-0.75K |
1.5 | 8 | FR-E720-1.5K |
2.2 | 11 | FR-E720-2.2K |
3.7 | 17.5 | FR-E720-3.7K |
5.5 | 24 | FR-E720-5.5K |
7.5 | 33 | FR-E720-7.5K |
11 | 47 | FR-E720-11K |
15 | 60 | FR-E720-15K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…
Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.
trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.
Công suất động cơ (kW) | Dòng điện định mức (A) | Mã hàng |
0.4 | 1.6 | FR-E740-0.4K |
0.75 | 2.6 | FR-E740-0.75K |
1.5 | 4 | FR-E740-1.5K |
2.2 | 6 | FR-E740-2.2K |
3.7 | 9.5 | FR-E740-3.7K |
5.5 | 12 | FR-E740-5.5K |
7.5 | 17 | FR-E740-7.5K |
11 | 23 | FR-E740-11K |
15 | 30 | FR-E740-15K |
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
– Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
– Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
– Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)
– Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
– Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
– Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…